Dây hàn lõi thuốc Welding Alloys STELLOY C-G gốc Niken, hợp kim siêu bền loại NiCrMoW.
Kháng ăn mòn cực tốt trong môi trường oxy hóa và khử.
Mối hàn có khả năng chịu va đập, nén, mài mòn, oxy hóa, ăn mòn và nhiệt độ cao đến 1100°C.
Chống nứt do ứng suất ăn mòn trong môi trường chứa hydro sunfua (H₂S).
Khả năng chịu sốc nhiệt tuyệt vời.
Có thể gia công cơ khí trực tiếp mà không cần xử lý nhiệt trước.
Ứng dụng STELLOY C-G
STELLOY C-G dùng để:
Hàn nối các chi tiết bằng thép được phủ lớp hợp kim Ni-Cr-Mo, hoặc hàn nối hợp kim Ni-Cr-Mo với thép hay các hợp kim nền Niken khác.
Vật liệu nền phù hợp: UNS N10002 (ASTM B334, B336, B366).
Phủ bề mặt (surfacing) cho các chi tiết chịu tải trọng cơ học, va đập và sốc nhiệt trong môi trường ăn mòn ở nhiệt độ cao.
Có thể dùng làm lớp đệm (buffer layer) trước khi phủ bằng STELLOY NI520-G.
Ví dụ ứng dụng:
Dao cắt nóng, bộ phận đầu đốt lò nung vôi, khuôn ép, chày dập, dụng cụ ép, chốt đột nóng, dẫn hướng cán và kéo dây, bơm và van trong ngành hóa chất & lọc hóa dầu.
Thành phần điển hình kim loại mối hàn (%)
| C | Mn | Si | Cr | Mo | Fe | W | Ni |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 0.05 | 0.6 | 0.5 | 16 | 16 | 5 | 4.5 | Còn lại |
Tính chất cơ học của lớp hàn
Độ cứng (khi hàn): 200 HB
Độ cứng (sau khi biến cứng): 350 HB
Điều kiện hàn
| Đường kính (mm) | Dòng điện (A) | Điện áp (V) | Chiều dài nhô ra (mm) |
|---|---|---|---|
| 1.6 | 140–350 (tối ưu 250) | 16–30 (tối ưu 28) | 15–25 (tối ưu 20) |
| 2.4 | 250–350 (tối ưu 300) | 26–30 (tối ưu 28) | 15–25 (tối ưu 20) |
Loại dòng: DC+ hoặc xung
Khí bảo vệ: Argon (EN ISO 14175: I1)
Lưu lượng khí: 10–20 lít/phút
Hiệu suất đắp: 95%
Vị trí hàn
Hàn được ở các vị trí: phẳng, ½ lên, ½ xuống và mọi vị trí.
Đóng gói
| Đường kính | Quy cách | Trọng lượng |
|---|---|---|
| ≤ 2.4 mm | Cuộn BS 300 | 15 kg |
| ≥ 2.4 mm | Cuộn B 450 | 25 kg |
| Trống (drum) | — | Lên đến 330 kg |

































Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.