Que hàn ESAB OK 68.17 là que hàn bọc thuốc chuyên dùng để hàn các chi tiết đúc inox thuộc nhóm 13Cr4NiMo, ví dụ như thép không gỉ đúc martensitic có chứa 13% Cr, 4% Ni và Mo. OK 68.17 có thể hàn ở mọi vị trí ngoại trừ hướng xuống (vertical down).
Ưu điểm hiệu suất
Trong nhiều thập kỷ, nhiều ứng dụng vốn dùng que hàn bọc đã chuyển sang phương pháp năng suất cao hơn như hàn hồ quang chìm hoặc hàn dây lõi thuốc. Tuy nhiên, với các yêu cầu linh hoạt, que hàn bọc vẫn là lựa chọn tối ưu. Que hàn inox ESAB mang lại chất lượng ổn định, khả năng chống ăn mòn tốt và đa dạng mác thép.
Phân loại
Que hàn inox bọc thuốc được chia theo thành phần thuốc bọc:
Rutile – dễ sử dụng nhất.
Basic – cho ứng dụng yêu cầu cao.
High deposition – chứa nhiều bột sắt trong thuốc bọc, tăng năng suất.
Bao bì VacPac™
Đóng gói hút chân không và niêm kín, bảo vệ que khỏi hút ẩm. Có nhiều quy cách từ 0,7 kg đến 2 kg, thuận tiện lưu kho và giảm chi phí đầu tư.
Thông số kỹ thuật
Tiêu chuẩn: EN 14700: E Fe7 / EN ISO 3581-A: E 13 4 R 3 2 / AWS A5.4: E410NiMo-16
Mã vật liệu: 1.4351
Dòng hàn: DC+, AC
Hydro khuếch tán: < 8,0 ml/100g
Loại hợp kim: Martensitic 13Cr4NiMo
Thuốc bọc: Rutile Basic
OCV tối thiểu AC: 55
Cơ tính điển hình (sau ram 8 giờ ở 600°C)
Giới hạn chảy: 650 MPa
Độ bền kéo: 870 MPa
Độ giãn dài: 17%
Độ dai va đập Charpy V-Notch (sau ram)
20°C: 45 J
-10°C: 45 J
-40°C: 40 J
Thành phần hóa học (%)
C: 0.02 | Mn: 0.6 | Si: 0.4 | Ni: 4.6 | Cr: 12.0 | Mo: 0.6
Thông số hàn & tốc độ đắp
2.5 × 350 mm: 55–100 A, 21 V, hiệu suất 62%, 0.8 kg/h
3.2 × 350 mm: 65–135 A, 21 V, hiệu suất 59%, 1.2 kg/h
4.0 × 450 mm: 90–190 A, 24 V, hiệu suất 59%, 1.7 kg/h

































Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.