OK 84.80 là loại que hàn hiệu suất cao (high-recovery), tạo lớp kim loại đắp có mật độ cacbua chống mài mòn cực cao trong nền austenit, chịu được mài mòn khắc nghiệt tới 700°C.
Ứng dụng điển hình:
Cánh quạt hút bụi/nhiệt (exhaust fans)
Cày tro, gạt tro (ash ploughs)
Vít tải, trục vít băng tải (conveyor screws)
Các chi tiết trong nhà máy thiêu kết (sinter plant components)
Dòng hàn OK 84.80
DC+
Tiêu chuẩn
DIN 8555: E10-UM-65-GZ
Thành phần kim loại đắp điển hình (%)
| C | Si | Mn | Cr | Mo | Nb |
|---|---|---|---|---|---|
| 5.0 | 2.0 | 0.7 | 23.0 | 7.0 | 7.0 |
Tính chất cơ tính kim loại đắp
Độ cứng kim loại đắp (hàn trên thép carbon):
62–66 HRCKhông preheat – nhiệt độ giữa các lớp 100°C:
Lớp 1: 57–61 HRC
Lớp 2: 61–65 HRC
Lớp 3: 62–66 HRC
Preheat & interpass 600°C:
Lớp 3: 50–54 HRC
Gia công cơ: Chỉ mài (Grinding only)
Chống mài mòn: Xuất sắc
Chịu mài mòn nhiệt độ cao: Rất tốt
Chống ăn mòn: Xuất sắc
Dữ liệu đắp (ở dòng hàn tối đa)
| Đường kính (mm) | Dài (mm) | Dòng hàn (A) | Điện áp (V) | Kg kim loại đắp / kg que | Số que / kg kim loại đắp | Kg/h (thời gian hồ quang) | Thời gian cháy/que (s) |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 3.2 | 350 | 150–170 | 22 | 0.72 | 21.6 | 1.2 | 132 |
| 4.0 | 350 | 220–250 | 23 | 0.71 | 14.9 | 2.0 | 123 |



































Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.