Que hàn bọc thuốc cơ bản dùng để hàn niken nguyên chất thương mại, cũng như kim loại khác loại, ví dụ:
Niken với thép
Niken với đồng
Đồng với thép
Que hàn cũng có thể được sử dụng để phủ bề mặt thép.
Khuyến nghị khi hàn:
Để tránh khuyết tật trong kim loại đắp, cần làm sạch bề mặt hàn khỏi bụi bẩn và rỉ sét.
Nên sử dụng phay, dụng cụ mài mòn… (không dùng bàn chải thép).
Hàm lượng niken cao trong kim loại đắp làm giảm độ thấm ướt so với kim loại đắp từ thép; tuy nhiên, không nên bù bằng cách tăng dòng hàn vượt mức tối đa khuyến nghị, vì có thể gây rỗ khí.
Góc vát mép khi hàn: 80–90°.
Sấy que trước khi hàn: 250°C, trong 2 giờ.
Thông số kỹ thuật
Tiêu chuẩn:
SFA/AWS A5.11: ENi-1
EN ISO 14172: E Ni 2061 (NiTi3)
Dòng điện hàn: DC+
Loại hợp kim: Nền niken (Nickel-base)
Loại thuốc bọc: Vôi cơ bản (Lime Basic)
Cơ tính điển hình (trạng thái sau hàn)
| Giới hạn chảy | Độ bền kéo | Độ giãn dài |
|---|---|---|
| 330 MPa (48 ksi) | 470 MPa (68 ksi) | 30 % |
Thành phần kim loại hàn điển hình (%)
C: 0,04 – Mn: 0,4 – Si: 0,7 – Ni: 96 – Al: 0,10 – Ti: 1,5 – Fe: 0,4
Dữ liệu đắp
| Kích thước que | Dòng hàn (A) | Hiệu suất đắp (%) | Thời gian cháy/que | Tốc độ đắp (@ 90% I max) |
|---|---|---|---|---|
| 2.5 × 300 mm | 70–95 | 55 | 47 giây | 0,8 kg/h (1,8 lbs/h) |
| 3.2 × 350 mm | 90–135 | 55 | 56 giây | 1,2 kg/h (2,6 lbs/h) |
Mã đặt hàng
OK NI-1 3.2 – 1.7LB VP / 10.5LB CT → 92053230L0
OK NI-1 3/32 – 1.5LB VP / 9.2LB CT → 92052520L0
































Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.