OK Tigrod 308L là que hàn inox TIG có khả năng chống ăn mòn tổng thể rất tốt.
Hàm lượng carbon thấp giúp kim loại hàn giảm nguy cơ ăn mòn kẽ hạt (intergranular corrosion), đặc biệt trong các môi trường ẩm hoặc hóa chất.
Vật liệu này được sử dụng rộng rãi trong ngành hóa chất, thực phẩm, đường ống, nồi hơi và thiết bị trao đổi nhiệt.
Sản phẩm phù hợp để hàn thép không gỉ loại 18% Cr – 8% Ni có hàm lượng carbon thấp, hoặc thép ổn định Nb cùng loại, trong điều kiện nhiệt độ làm việc không vượt quá 350°C.
Cũng có thể dùng để hàn thép Cr (Cr-steel), ngoại trừ môi trường giàu lưu huỳnh (sulphur-rich).
Thông số kỹ thuật OK Tigrod 308L
| Tiêu chuẩn / Classifications | Chi tiết |
|---|---|
| EN ISO 14343-A | W 19 9 L |
| SFA/AWS A5.9 | ER308L |
| Werkstoffnummer | ~1.4316 |
| Phê duyệt | CE: EN 13479 • CWB: ER308L • DNV-GL: VL 308L • UKCA: EN 13479 • VdTÜV: 04269 |
| Loại hợp kim (Alloy Type) | Austenitic (khoảng 8% Ferrite) – 19% Cr, 9% Ni, Low C |
| Khí bảo vệ (Shielding Gas) | I1 (theo EN ISO 14175) |
Tính chất cơ học điển hình của kim loại hàn
| Điều kiện | Giới hạn chảy | Giới hạn bền kéo | Độ giãn dài |
|---|---|---|---|
| As welded | 480 MPa (70 ksi) | 610 MPa (88.5 ksi) | 36% |
Độ dai va đập (Charpy V-Notch)
| Nhiệt độ thử | Giá trị va đập |
|---|---|
| 20°C | 170 J |
| -80°C | 135 J |
| -196°C | 80 J |
Thành phần hóa học điển hình (%)
| C | Mn | Si | S | P | Ni | Cr | Mo | Cu | N | Co | FN WRC-92 |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 0.01 | 1.8 | 0.4 | 0.015 | 0.020 | 10 | 20 | 0.1 | 0.1 | 0.07 | 0.06 | 10 |
Mã đặt hàng (Ordering Information)
| Mô tả | Mã sản phẩm |
|---|---|
| TIGROD 308L 1/16 x 39 x 5kg CJ | 161016R150 |
| TIGROD 308L 3/32 x 39 x 5kg CJ | 161024R150 |
| TIGROD 308L 1/8 x 39 x 5kg CJ | 161032R150 |
| OK TIGROD 308L 0.39 x 39 x 11#CT | 161010R150 |
| OK TIGROD 308L 0.47 x 39 x 11#CT | 161012R150 |
| OK TIGROD 308L 5/64 x 39 x 11#CT | 161020R150 |


































Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.